Bộ Điền (田)
Giao diện
田 Điền (102) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 田 (U+7530) [1] | |
Giải nghĩa: ruộng | |
Bính âm: | tián |
Chú âm phù hiệu: | ㄊㄧㄢˊ |
Quốc ngữ La Mã tự: | tyan |
Wade–Giles: | tʽien2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | tìhn |
Việt bính: | tin4 |
Bạch thoại tự: | tiân |
Kana: | でん, た den, ta |
Kanji: | 田偏 tahen |
Hangul: | 밭 bat |
Hán-Hàn: | 전 jeon |
Hán-Việt: | điền |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Điền, bộ thứ 102 có nghĩa là "ruộng" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 192 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Điền (田)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Điền (田)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 田 由 甲 申 甴 电 |
1 | 甶 𤰓 𤰔 |
2 | 男 甸 甹 町 甼 |
3 | 画 甽 甾 甿 畀 畁 畂 畃 畄 畅 |
4 | 畆 畇 畈 畉 畊 畋 界 畍 畎 畏 畐 畑 畒 畓 |
5 | 畔 畕 畖 畗 畘 留 畚 畛 畜 畝 畞 畟 畠 |
6 | 畡 畢 畣 畤 略 畦 畧 畨 畩 異 |
7 | 番 畫 畬 畭 畮 畯 畱 畲 畳 畴 |
8 | 畵 當 畷 畸 畹 畺 |
9 | 畻 畼 畽 |
10 | 畾 畿 |
11 | 疀 疁 疂 |
12 | 疃 疄 |
13 | 疅 |
14 | 疆 疇 |
15 | 疈 |
17 | 疉 疊 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Điền (田).
Tra 田 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary